Giao Thức Truyền Thông SR226 V3.26

Hướng Dẫn Sử Dụng API
Công ty TNHH Khoa học & Công nghệ Vũ Hán Lakeda


Mục Lục

  1. Tổng Quan
  2. Giao Thức Truyền Thông

1. Tổng Quan

Giao thức truyền thông SR226 xác định giao diện dựa trên UDP giữa RadarMáy tính (PC) cho dòng radar an ninh “XW/SR226-6000XP”.

Giao thức bao gồm:


2. Giao Thức Truyền Thông

Hai loại thông điệp:


2.1 Lệnh Điều Khiển (PC → Radar)

2.1.1 Lệnh Kết Nối

Định dạng lệnh kết nối (10 byte):

Byte OffsetFieldLengthFormatMô Tả
0–9FrameHead10charCố định: 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA

2.1.2 Điều Khiển Tham Số

Dùng để truy vấn hoặc thay đổi các tham số của radar.

Định dạng gói tin chung (32 byte):

Byte OffsetFieldLengthFormatMô Tả
0–3FrameHead4uintCố định 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA
4InfoType1byteCố định 0x0B
5–7Reserved3byteMặc định 0x00
8ParameterType1byte1–255 (xem danh sách bên dưới)
9DeviceType1byteCố định 0x01
10FaceID1byteCố định 0x00
11Checksum1byteTổng của byte 9–24
12–15Reserved4byteMặc định 0x00
16–19Parameter14variesPhụ thuộc loại tham số
20–23Parameter24variesPhụ thuộc loại tham số
24–27Parameter34variesPhụ thuộc loại tham số
28–31Parameter44variesPhụ thuộc loại tham số

Danh sách loại tham số:


2.2 Gói Dữ Liệu Báo Cáo (Radar → PC)

2.2.1 Dữ Liệu Theo Dõi

Radar liên tục gửi báo cáo mục tiêu sau khi nhận lệnh kết nối.

Định dạng dữ liệu theo dõi (mỗi gói, kích thước biến đổi):

Byte OffsetFieldLengthFormatMô Tả
0–3FrameHead4uintCố định 0xAA 0xAA 0xAA 0xAA
4InfoType1byte0x01
5–6Reserved2byte/
7DeviceType1byteCố định 0x01
8–9TrackCount2ushortSố lượng mục tiêu (0–999)
10–11Reserved2byte/

Sau đó, mỗi mục tiêu (79 byte):

FieldLengthFormatMô Tả
Batch ID4uintSố hiệu lô theo dõi
Azimuth4float0–360°, °
Range4floatmét
Latitude4float-90° đến +90°
Longitude4float-180° đến +180°
Radial Velocity4floatm/s
Exist Flag2byte0 = mất, 1 = tồn tại
Elevation4float°
Heading4float°
Speed4floatm/s
Altitude4floatm (tương đối)
Timestamp4uintmili-giây kể từ đầu ngày
Amplitude2ushort0.1 dB
Category1byte0=tàu, 10=người, 20=UAV, 30=xe, 40=chim, 99=không xác định
Noise Amplitude2ushort0.1 dB
Reserved21byte/
Checksum1byteTổng dữ liệu đoạn

2.2.2 Gói Nhịp Tim

Định dạng (16 byte):

Byte OffsetFieldLengthFormatMô Tả
0–3FrameHead4uint0xAA 0xAA 0xAA 0xAA
4InfoType1byte0x04
5–6Reserved2byte/
7DeviceType1byte0x01
8–9Reserved2ushort/
10AzimuthCode1byte0–255 → 0–360°
11–14Timestamp4uintmili-giây kể từ đầu ngày

2.2.3 Dữ Liệu Tham Số

Được trả về khi truy vấn trạng thái radar.

Định dạng (32 byte):

Byte OffsetFieldLengthFormatMô Tả
0–3FrameHead4uint0xAA 0xAA 0xAA 0xAA
4InfoType1byte0x03
5–7Reserved3byte/
8StatusType1byte1–255
9DeviceType1byte0x01
10FaceID1byte0x00
11Checksum1byteTổng của byte 9–24
12–15Reserved4byte/
16–19Status14variesPhụ thuộc loại
20–23Status24variesPhụ thuộc loại
24–27Status34variesPhụ thuộc loại
28–31Status44variesPhụ thuộc loại

Ví dụ loại trạng thái:


Ghi Chú